寒い
さむい さぶい「HÀN」
Cóng
Hàn
Lành lạnh
Lạnh lẽo
☆ Adj-i
Lạnh; lạnh giá; rét
寒
い
日
が3
週間
も
続
いた。
Thời tiết lạnh giá kéo dài trong ba tuần.
寒
い
天気
に
息
を
吐
くと、
息
が
見
える。
Khi bạn thở ra trong thời tiết lạnh, bạn có thể thấy hơi thở của mình.
寒
い。
Trời lạnh.
Trời lạnh.
寒
い。
Trời lạnh.
寒
いです。どうか
窓
を
閉
めてくださいませんか。
Trời lạnh. Bạn có thể đóng cửa sổ không?
寒
いです。
Trời lạnh.

Từ trái nghĩa của 寒い
寒い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寒い
フトコロが寒い フトコロが寒い
Hết tiền , giống viêm màng túi
膚寒い はださむい
Lạnh lẽo.
お寒い おさむい
lạnh (cách nói trang trọng)
肌寒い はださむい はだざむい
se lạnh, cảm giác lạnh; ớn lạnh (sợ hãi)
底寒い そこさむい
lạnh đến tận xương tủy
うそ寒い うそさむい
se se lạnh
薄ら寒い うすらさむい
lạnh lẽo; hơi lạnh; hơi rét
懐が寒い ふところがさむい
rỗng túi; viêm màng túi; hết tiền; cháy túi