寝泊まり
ねとまり「TẨM BẠC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ngủ trọ; sự ở trọ
その
売
れっこの
小説家
はよく
ホテル
に
寝泊
まりして
締切
りに
追
われて
仕事
をする.
Nhà tiểu thuyết nổi tiếng đó thường ngủ lại khách sạn để có thể hoàn thành công việc đúng hạn.
彼女
は
入院
している
夫
に
付
き
添
って
病院
に
寝泊
まりしている.
Cô ấy ngủ lại bệnh viện để chăm sóc chồng đang ốm nằm viện .

Bảng chia động từ của 寝泊まり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 寝泊まりする/ねとまりする |
Quá khứ (た) | 寝泊まりした |
Phủ định (未然) | 寝泊まりしない |
Lịch sự (丁寧) | 寝泊まりします |
te (て) | 寝泊まりして |
Khả năng (可能) | 寝泊まりできる |
Thụ động (受身) | 寝泊まりされる |
Sai khiến (使役) | 寝泊まりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 寝泊まりすられる |
Điều kiện (条件) | 寝泊まりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 寝泊まりしろ |
Ý chí (意向) | 寝泊まりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 寝泊まりするな |
寝泊まり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寝泊まり
寝タバコ 寝タバコ
hút thuốc lá xong ngủ quên (điếu thuốc vẫn cháy)
泊まり とまり
ở lại; sự tạm dừng; sự thả neo; sự đậu lại; nhiệm vụ đêm
安泊まり やすどまり
staying somewhere cheaply
泊まり番 とまりばん
sự trực đêm.
素泊まり すどまり
ở lại qua đêm mà không có tấm bảng
夜泊まり よどまり
night mooring (for a boat)
泊まり込み とまりこみ
ở lại ở đâu đó (đêm qua) vì những hoàn cảnh
泊まり込む とまりこむ
trọ lại