対当
たいとう「ĐỐI ĐƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đối lập; sự tương đương; sự tương ứng, sự đối xứng

Bảng chia động từ của 対当
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 対当する/たいとうする |
Quá khứ (た) | 対当した |
Phủ định (未然) | 対当しない |
Lịch sự (丁寧) | 対当します |
te (て) | 対当して |
Khả năng (可能) | 対当できる |
Thụ động (受身) | 対当される |
Sai khiến (使役) | 対当させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 対当すられる |
Điều kiện (条件) | 対当すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 対当しろ |
Ý chí (意向) | 対当しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 対当するな |
対当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 対当
インフレたいさく インフレ対策
phương pháp chống lạm phát
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
それに対して それに対して
Mặt khác, trái lại
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
当 とう
điều này, này
対 つい たい
sự đối