小じんまり
Gọn gàng

Bảng chia động từ của 小じんまり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 小じんまりする/こじんまりする |
Quá khứ (た) | 小じんまりした |
Phủ định (未然) | 小じんまりしない |
Lịch sự (丁寧) | 小じんまりします |
te (て) | 小じんまりして |
Khả năng (可能) | 小じんまりできる |
Thụ động (受身) | 小じんまりされる |
Sai khiến (使役) | 小じんまりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 小じんまりすられる |
Điều kiện (条件) | 小じんまりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 小じんまりしろ |
Ý chí (意向) | 小じんまりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 小じんまりするな |
小じんまり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 小じんまり
小じんまりと しょうじんまりと
ấm cúng; nguyên chất
(usu. with negative verb) nap, doze, short sleep
小締まり こじまり しょうしまり
vững vàng hơn là xu hướng
từ điển, có tính chất từ điển, có tính chất sách vở
sharp sword
lẫn lộn, pha trộn, ô hợp, bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác, cho cả nam lẫn nữ, hỗn tạp
ma, quỷ, điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp, sự giận dữ, sự tức giận, người hung ác, người nanh ác, người ác độc, người quỷ quyệt, người xảo quyệt, người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc, thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc, thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt, lò than, lò nung, máy xé (vải vụn, giẻ rách), thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...), sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào, tất cả cái gì xấu, khôn sống mống chết, between, đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa, phá sản, lụn bại, cút đi, người phiền toái, raise, vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay, làm thư ký riêng, nướng sau khi tẩm tiêu ớt
hình chữ vạn; hình chữ thập ngoặc