小枝
こえだ
「TIỂU CHI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Cành con
庭師
は
木
から
落
ちた
小枝
を
拾
い
上
げた
Người làm vườn thu nhặt các cành nhỏ rơi từ cây .
小枝
が
火
を
起
こすが
太
い
枝
は
火
を
消
してしまう。
Cành nhỏ thì cháy nhưng cành to thì tắt.
◆ Cành nhỏ.
小枝
が
火
を
起
こすが
太
い
枝
は
火
を
消
してしまう。
Cành nhỏ thì cháy nhưng cành to thì tắt.

Đăng nhập để xem giải thích