少なくとも
すくなくとも
☆ Trạng từ
Tối thiểu là; ít nhất thì; chí ít ra thì
彼
は
少
なくとも1,000
ドル
は
持
っている
Anh ta có ít nhất 1000 Đô la.
君
は
少
なくとも
謝罪
すべきだ
Ít nhất thì mày cũng phải xin lỗi. .

Từ đồng nghĩa của 少なくとも
adverb
少なくとも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 少なくとも
少なくも すくなくも
ít nhất
少ないとも すくないとも
Ít nhất
多少なりとも たしょうなりとも
trong bất kỳ cách nào, ở một mức độ nào đó, dù chỉ một chút
も少し もすこし
chút nào.
少しも すこしも
một chút cũng (không)
(thể dục, thể thao) khung thành gồm, thể thao) bàn thắng, điểm, đích; mục đích, mục tiêu
少なくない すくなくない
nhiều, không ít
少なくなる すくなくなる
ít đi.