就いては
ついては「TỰU」
☆ Liên từ
Về việc

就いては được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 就いては
就いては
ついては
về việc
就く
つく
bắt tay vào làm
Các từ liên quan tới 就いては
寝に就く しんにつく ねにつく
để đi ngủ
緒に就く いとぐちにつく
để được khởi động; để có cách dưới
途に就く とにつく
lên đường (hành trình), bắt đầu (một nhiệm vụ)
床に就く とこにつく ゆかにつく
đi ngủ; nằm trên giường (dưỡng bệnh, dưỡng thương...)
役に就く やくにつく
được bổ nhiệm vào một chức vụ
官に就く かんにつく
làm việc tại chính phủ, tham gia chính phủ
縛に就く ばくにつく
bị bắt giữ; bị gông cùm, bị giam cầm
職に就く しょくにつく
lên chức