尻が軽い
しりがかるい「KHÀO KHINH」
☆ Adj-i, cụm từ
Bất cẩn; nông nổi; thiếu suy nghĩ
尻
が
軽
い
発言
をして、
周
りに
迷惑
をかけてしまった。
Vì phát ngôn thiếu suy nghĩ, tôi đã làm phiền mọi người xung quanh.
(Phụ nữ) dễ thay lòng, không chung thủy
彼女
は
尻
が
軽
いと
言
われているが、
本当
の
性格
は
誰
も
知
らない。
Người ta nói cô ấy không chung thủy, nhưng không ai thực sự biết tính cách cô ấy ra sao.
☆ Cụm từ, adj-i
Nhanh chóng; nhanh nhẹn
彼女
は
新
しい
仕事
でも
尻
が
軽
く
取
りかかる。
Cô ta bắt tay vào công việc mới một cách nhanh nhẹn.
