尾高型
おだかがた「VĨ CAO HÌNH」
☆ Danh từ
Kiểu âm điệu đuôi cao (một thuật ngữ trong phân loại âm điệu của tiếng Nhật)
尾高型のアクセントは、言葉の最後の音節に高い音が来る特徴があります。
Kiểu âm điệu đuôi cao có đặc điểm là âm cao xuất hiện ở âm tiết cuối cùng của từ.

尾高型 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 尾高型
ノイマンがた ノイマン型
kiểu Neumann (máy tính).
高野 高野
Nguyên liệu trong món sushi
こうそうビル 高層ビル
nhà cao tầng; nhà chọc trời; cao ốc.
でゅしぇんぬがたきんじすとろふぃー デュシェンヌ型筋ジストロフィー
Loạn dưỡng cơ Duchene.
プライドが高い プライドが高い
Tự ái cao
頭高型 あたまだかがた
dạng âm tiết đầu cao
中高型 なかだかがた
trọng âm trung cao (cao độ tăng lên ở một âm tiết giữa từ, sau đó giảm dần)
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.