属人主義
ぞくじんしゅぎ「CHÚC NHÂN CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Nguyên lý quốc tịch (theo đó một người phạm tội cần phải được xử lý theo luật pháp của quốc gia)

属人主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 属人主義
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
属地主義 ぞくちしゅぎ
nguyên lý quyền hạn lãnh thổ (một người phạm tội ở đâu thì sẽ bị xử lý theo luật pháp ở đó mà không cần biết anh ta là người nước nào)
人民主義 じんみんしゅぎ
chủ nghĩa dân tuý
人文主義 じんぶんしゅぎ
chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân văn