Kết quả tra cứu 山
山
さん ざん むれ やま
「SAN」
◆ Ngọn núi
山
の
向
こうはもっと
暖
かい。
Trời ấm hơn trên các ngọn núi.
山
は
雪
でおおわれていた。
Ngọn núi đã bị bao phủ bởi tuyết.
山
は
深
い
雪
におおわれていた。
Những ngọn núi phủ đầy tuyết dày.
☆ Danh từ, counter
◆ Núi
山
を
越
す
Vượt qua núi
山
の
頂
きに
Trên đỉnh núi
◆ Sơn.
山賊
たちは
農村
を
略奪
した。
Bọn sơn tặc đã cướp phá ngôi làng .
山紫水明
の
地
Nơi có phong cảnh sơn thủy hữu tình .
山賊
が
旅人
を
襲
った
Bọn sơn tặc đã cướp khách du lịch

Đăng nhập để xem giải thích