山翡翠
やませみ ヤマセミ「SAN PHỈ THÚY」
☆ Danh từ
Chim bói cá núi; chim bói cá đốm (Megaceryle lugubris - một loài chim thuộc họ bói cá, sống ở các khu vực sông suối trong rừng núi)
山翡翠
が
川
の
上
を
素早
く
飛
んでいった。
Chim bói cá núi nhanh chóng bay qua dòng sông.

山翡翠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 山翡翠
翡翠 かわせみ ひすい
Ngọc phỉ thúy
赤翡翠 あかしょうびん アカショウビン
chim bói cá mỏ đỏ
翡翠色 ひすいいろ
Màu xanh phỉ thúy; màu xanh biếc.
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
翠雲 かわすみくも
Thúy Vân
翠色 すいしょく
màu xanh lá cây; màu xanh lục bảo; màu xanh của những tán lá mới; màu xanh tươi
翠松 すいしょう
cây thông xanh