島民
とうみん「ĐẢO DÂN」
☆ Danh từ
Dân sống trên đảo
彼
は、
島民
と
協力
して
サンゴ礁
を
救
う
解決策
を
見
いだそうと
努
めた。
Anh ấy đã cố gắng làm việc với cư dân hòn đảo này để tìm ra giải pháp hợp lí cho những rặng san hô.
島民
が
価値
ある
文化
を
失
いつつあるのが
心配
だ。
Tôi lo lắng cư dân trên hòn đảo này đang đánh mất dần đi những giá trị văn hóa truyền thống. .
島民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 島民
イースターとう イースター島
đảo Easter
アングィラとう アングィラ島
hòn đảo Anguilla.
イギリスしょとう イギリス諸島
quần đảo Anh
アフリカみんぞくかいぎ アフリカ民族会議
hội nghị các quốc gia Châu phi.
島島 しまとう
những hòn đảo
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
民 たみ
dân
こんご・ざいーるかいほうみんしゅせいりょくれんごう コンゴ・ザイール解放民主勢力連合
Liên minh các lực lượng Dân chủ vì sự giải phóng Congo-Zaire.