左
さ ひだり
「TẢ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Bên trái
左手
の
人物
がその
絵
の
統一性
を
壊
している。
Hình bên trái làm hỏng sự thống nhất của bức tranh.
左
に
曲
がれば、その
レストラン
は
右手
にあります。
Rẽ sang trái, bạn sẽ tìm thấy nhà hàng ở bên phải của mình.
左側通行
をしなさい。
Giữ bên trái.
◆ Tả
左派
の
農業政策
Chính sách nông nghiệp phái tả
◆ Trái.
左手
の
人物
がその
絵
の
統一性
を
壊
している。
Hình bên trái làm hỏng sự thống nhất của bức tranh.
左手
がしびれます。
Tay trái của tôi bị tê.
左
へ
曲
がれば、
喫茶店
が
見
つかるでしょう。
Rẽ trái và bạn sẽ tìm thấy quán cà phê.

Đăng nhập để xem giải thích