希少
きしょう「HI THIỂU」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Ít có; hiếm có; hy hữu; hiếm; hiếm hoi; quý hiếm
人口
の
希少
な
地域
Vùng đất ít người
希少
な
動植物
を
脅
かす
Đe dọa những loài động thực vật quý hiếm
非常
に
希少
な
本
を
手
に
入
れる
Có những cuốn sách hiếm có
Sự ít có; sự hiếm có; sự hy hữu; tính hiếm; sự hiếm hoi
相対的希少性
Tính hy hữu (hiếm có) tương đối
希少性
の
原則
Nguyên tắc về tính hiếm
同
じくらい
希少
だが
Mặc dù cũng ở mức độ hiếm hoi như vậy .

Từ trái nghĩa của 希少
希少 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 希少
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
希少性 きしょうせい
sự khan hiếm, hiếm có
希少種 きしょうしゅ
loài quý hiếm
希少疾患 きしょーしっかん
bệnh hiếm gặp
希少価値 きしょうかち
giá trị hiếm có; hiếm có
希少資源の調査・試掘・採掘 きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
希少疾病用医薬品の製造 きしょーしっぺーよーいやくひんのせーぞー
sản xuất thuốc dành cho những căn bệnh hiếm gặp
メーカーきぼうかかく メーカー希望価格
giá của nhà sản xuất đưa ra.