平均貯蓄性向
へいきんちょちくせいこう
☆ Danh từ
Tỷ lệ tiết kiệm trung bình
景気
が
悪化
すると、
平均貯蓄性向
が
上昇
する
傾向
がある。
Khi nền kinh tế suy thoái, tỷ lệ tiết kiệm trung bình có xu hướng tăng lên.

平均貯蓄性向 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 平均貯蓄性向
ダウへいきんかぶか ダウ平均株価
chỉ số chứng khoáng Đao Jôn
限界貯蓄性向 げんかいちょちくせいこう
xu hướng cận biên để tiết kiệm
貯蓄 ちょちく
sự tiết kiệm (tiền)
平均消費性向 へいきんしょうひせいこう
average propensity to consume
貯蓄のパラドックス ちょちくのパラドックス
nghịch lý của tiết kiệm (paradox of thrift)
貯蓄保険 ちょちくほけん
bảo hiểm tiết kiệm
家計貯蓄 かけいちょちく
việc tiết kiệm trong gia đình
貯蓄銀行 ちょちくぎんこう
ngân hàng tiết kiệm