平気
へいき「BÌNH KHÍ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Bình tĩnh; dửng dưng
平気
で
人
を
撃
ち
殺
す
Khống chế và giết người không run tay.
僕
は
平気
で
人
をだませるようなやつだ
Tớ là một tên lừa người không biết sợ đấy.
Yên tĩnh; bất động
Sự bình tĩnh; sự dửng dưng
人
が
何
と
言
おうと
私
は
平気
だ.
Tôi không quan tấm đến những gì người khác nói.
ほめられようが
悪口
を
言
われようが
私
は
平気
だ.
Tớ thấy dửng dung khi bị nói xấu cũng như khi được khen vậy.
Sự yên tĩnh; bất động.

Từ đồng nghĩa của 平気
noun