平穏
へいおん「BÌNH ỔN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình
平穏
な
時代
であった.
Đã từng có một thời kỳ yên bình.
私
たちの
休
みは
平穏
だった
Kì nghỉ của chúng tôi yên ả.
Sự bình ổn; sự bình yên; sự bình tĩnh
皆
さんの
平穏
を
願
う
Chúc mọi người bình yên vô sự .

Từ đồng nghĩa của 平穏
adjective