穏便
おんびん「ỔN TIỆN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Yên ổn; hòa bình; yên tĩnh
学校当局
はその
カンニング事件
を
穏便
に
済
ませた。
Nhà trường xử lý vụ gian lận đó một cách khoan dung. .

Từ đồng nghĩa của 穏便
adjective
穏便 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 穏便
弄便 弄便
ái phân
穏和 おんわ
ôn hoà; dễ chịu; hiền lành; hiền hậu; dịu dàng
平穏 へいおん
bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình
穏当 おんとう
ôn hoà; hợp lý; chính đáng
穏健 おんけん
ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh
静穏 せいおん
tĩnh lặng, bình yên, êm ả
不穏 ふおん
không yên, bất ổn, sóng gió
安穏 あんのん あんおん
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm