穏和
おんわ「ỔN HÒA」
☆ Tính từ đuôi な
Ôn hoà; dễ chịu; hiền lành; hiền hậu; dịu dàng
態度・人柄
が,
穏和
である
Thái độ dịu dàng, tính cách hiền lành
穏和
な
表情
Thái độ hiền lành
穏和
な
冬
Mùa đông dễ chịu
☆ Danh từ
Sự ôn hoà
彼
は
穏和
な
人
で、
穏
やかに
事件
を
解決
する
Anh ấy là người ôn hoà, nên đã giải quyết sự việc 1 cách êm thấm .

Từ đồng nghĩa của 穏和
adjective
Từ trái nghĩa của 穏和
穏和 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 穏和
資性穏和 しせいおんわ
có tính cách nhẹ nhàng, có tính cách ôn hòa
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
穏便 おんびん
yên ổn; hòa bình; yên tĩnh
平穏 へいおん
bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình
穏当 おんとう
ôn hoà; hợp lý; chính đáng
穏健 おんけん
ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh