年下
としした「NIÊN HẠ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Ít tuổi hơn
兄
より
四
つ
年下
です
Ít hơn anh 4 tuổi .

Từ trái nghĩa của 年下
年下 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年下
ズボンした ズボン下
quần đùi
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.
年年 ねんねん
hàng năm, năm một
ねさげじょうこう(ばいばいけいやく) 値下条項(売買契約)
điều khoản giảm giá.
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim