年数
ねんすう「NIÊN SỔ」
☆ Danh từ
Số năm
保険
の
費用
は、
乗
っている
車
の
種類
や、
運転年数
によって
決
まる。
Chi phí bảo hiểm được quyết định phụ thuộc vào loại xe bạn chạy và số năm sử dụng.
耐用年数
にわたって
減価償却
される
Hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua số năm .

年数 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年数
築年数 ちくねんすう
Tuổi thọ của công trình ( toà nhà) xây dựng
年数回 ねんすうかい
vài lần trong năm
残存年数 ざんぞんねんすー
kỳ hạn hiện hành
勤続年数 きんぞくねんすう
thâm niêm làm việc, số năm làm việc liên tục
耐用年数 たいようねんすう
niên hạn bền, niên hạn sử dụng (của máy móc...)
アボガドロすう アボガドロ数
con số Avogadro
数年 すうねん
vài năm
ろーますうじ ローマ数字
số la mã.