廃置分合
はいちぶんごう「PHẾ TRÍ PHÂN HỢP」
☆ Danh từ
Tái cấu trúc đơn vị hành chính địa phương (gồm giải thể, thành lập, sáp nhập và chia tách)
明治時代
には、
廃置分合
によって
多
くの
町村
が
統合
された。
Thời Minh Trị, nhiều thị trấn và làng được sáp nhập thông qua quá trình tái tổ chức hành chính.

廃置分合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 廃置分合
廃置 はいち
sự huỷ bỏ và sự thiết lập
廃合 はいごう
sự bãi bỏ và sự sát nhập
そうち、せつび 装置 装置、設備
Thiết bị.
統廃合 とうはいごう
kết hợp và tổ chức lại
廃統合 はいとうごう
consolidation (esp. of a market), shakeout, rationalization
廃藩置県 はいはんちけん
sự loại bỏ kiểu quản lý thị tộc và hình thành quận huyện.
ガス置換デシケーター ガス置換デシケーター
tủ hút ẩm có trao đổi khí
廃棄処分 はいきしょぶん
xử lý chất thải; xử lý rác thải