延久
えんきゅう「DUYÊN CỬU」
☆ Danh từ
Thời Enkyuu (13/4/1069-23/8/1074)

延久 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 延久
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
久久 ひさびさ
thời gian dài (lâu); nhiều ngày
延延 えんえん
uốn khúc
延延たる えんえんたる
dài, dài dòng; làm buồn, làm chán
延び延び のびのび
bị hoãn lại; bị trì hoãn
việc không gặp hoặc liên lạc với ai đó trong một thời gian dài; sự bỏ bê bạn bè
久安 きゅうあん
Kyūan (tên thời Nhật Bản sau Ten'yō và trước Ninpei, 1145-1151)
承久 じょうきゅう しょうきゅう
Joukyuu era (1219.4.12-1222.4.13)