引続き
ひきつづき「DẪN TỤC」
☆ Danh từ, trạng từ
Tiếp tục; liên tiếp
社長
が
挨拶
した
後
に
引
き
続
き
安全労働委員会
の
委員長
が
発表
します
Sau khi giám đốc chào hỏi tiếp tục sẽ là phát biểu của chủ tịch Ban an toàn lao động .

引続き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 引続き
引き続き ひきつづき
tiếp tục; liên tiếp
引き続く ひきつづく
để tiếp tục (một thời gian dài (lâu)); để xuất hiện kế tiếp
インターネットせつぞく インターネット接続
kết nối Internet
để tiếp tục (một thời gian dài (lâu)); để xuất hiện kế tiếp
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet