引き続き
ひきつづき「DẪN TỤC」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Tiếp tục; liên tiếp
引
き
続
き〜する
責任
を
有
する
Có tránh nhiệm tiếp tục với ~
引
き
続
き〜といったそのほかの
ヒット曲
を
出
してきた
Liên tiếp đưa ra các ca khúc khác

引き続き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 引き続き
引続き ひきつづき
tiếp tục; liên tiếp
引き続く ひきつづく
để tiếp tục (một thời gian dài (lâu)); để xuất hiện kế tiếp
続き つづき
sự tiếp tục; sự tiếp diễn
引き ひき びき
giật.
目引き袖引き めひきそでひき めびきそでびき
bắt gặp người nào đó đang có sự chú ý bởi việc nháy mắt và kéo mạnh ở (tại) tay áo của họ
引き抜き ひきぬき
Chiêu mộ nhân tài từ công ty đối thủ, công ty đang cạnh tranh trong ngành nghề
置き引き おきびき
ăn cắp hành lý; kẻ ăn cắp vặt [trên tàu xe hay nhà ga]
永続き ながつづき
kéo dài