弱者
じゃくしゃ「NHƯỢC GIẢ」
☆ Danh từ
Yếu
弱者
の
意見
は
簡単
に
強者
の
意見
に
同化
されてしまう。
Ý kiến của kẻ yếu dễ bị đồng hóa với ý kiến của kẻ mạnh.
弱者
は
負
ける。
Người yếu thua.

Từ trái nghĩa của 弱者
弱者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 弱者
情報弱者 じょうほうじゃくしゃ
người mù thông tin; người mù tịt về tin tức
交通弱者 こうつうじゃくしゃ
vulnerable road users
精神薄弱者 せいしんはくじゃくしゃ
người kém thông minh (hướng yếu); người thiếu hụt tinh thần
心神耗弱者 しんしんこうじゃくしゃ しんしんもうじゃくしゃ
người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn.
社会的弱者 しゃかいてきじゃくしゃ
nhóm người yếu thế trong xã hội
弱者を救済する じゃくしゃをきゅうさいする
Bênh vực kẻ yếu.
弱年者 じゃくねんしゃ じゃくねんもの
người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai
弱い者 よわいもの
người yếu; yếu