当時
とうじ「ĐƯƠNG THÌ」
Dạo ấy
当時
は
心配事
ばかり
続
き、
時
として
心休
まる
日
はなかった。
Dạo ấy, liên tiếp xảy ra những chuyện đáng lo, không có lúc nào được thảnh thơi.
Đồng thời
Đương thời
当時
の
インド総督
Phó vương Ấn độ đương thời .
Khi ấy
当時
その
映画監督
は
異端者扱
いされた。
Khi ấy, ông đạo diễn đó bị coi là một người dị đoan.
当時
、
物価
は
毎週変化
していた。
Khi ấy, giá cả biến đổi mỗi tuần.
当時
はまだ
彼
はたくましい
精神力
だった。
Khi đó anh ấy đã nỗ lực cao
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Khi đó; ngày đó; ngày ấy
1000
円
は
当時
としては
大金
だった
Ngày ấy, 1000 yen là một khoản tiền lớn .

当時 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当時
アナログどけい アナログ時計
đồng hồ tỷ biến; đồng hồ analog
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
時間外手当 じかんがいてあて
tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định.
時間外手当て じかんがいてあて
ngoài giờ thanh toán
単位時間当たり たんいじかんあたり
theo mỗi đơn vị thời gian
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
時時 ときどき
Đôi khi