役に立つ
やくにたつ「DỊCH LẬP」
☆ Động từ nhóm 1 -tsu
Có tác dụng; có ích
役
に
立
つどころか、むしろ
逆効果
な
アドバイス
だ。
Lời khuyên đó có ích đâu, ngược lại còn phản tác dụng ấy chứ.
役
に
立
つどころか、むしろ
逆効果
な
アドバイス
だ。
Lời khuyên đó có ích đâu, ngược lại còn phản tác dụng ấy chứ.
役
に
立
つ
面会
の
最
も
大切
な
条件
は、
医師
と
親
がくつろいで、
他人
に
邪魔
されずに
当事者
だけで
座
ることのできる
静
かな
部屋
だ。
Một điều kiện thiết yếu cho một cuộc phỏng vấn hữu ích là một căn phòng yên tĩnh, trong đó bác sĩvà cha mẹ có thể ngồi thoải mái và riêng tư mà không bị gián đoạn.
Đắc dụng.

Từ đồng nghĩa của 役に立つ
verb
Bảng chia động từ của 役に立つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 役に立つ/やくにたつつ |
Quá khứ (た) | 役に立った |
Phủ định (未然) | 役に立たない |
Lịch sự (丁寧) | 役に立ちます |
te (て) | 役に立って |
Khả năng (可能) | 役に立てる |
Thụ động (受身) | 役に立たれる |
Sai khiến (使役) | 役に立たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 役に立つ |
Điều kiện (条件) | 役に立てば |
Mệnh lệnh (命令) | 役に立て |
Ý chí (意向) | 役に立とう |
Cấm chỉ(禁止) | 役に立つな |
役に立たない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 役に立たない
役に立つ
やくにたつ
có tác dụng
役に立たない
やくにたたない
không (của) ích lợi nào(thì) vô ích
Các từ liên quan tới 役に立たない
役立つ やくだつ
có ích; có tác dụng; phục vụ mục đích
立役 たてやく
diễn viên chính, nhân vật chính
役にも立たない やくにもたたない
không sử dụng bất cứ điều gì, tốt cho không có gì, vô dụng
立ち役 たちやく
dẫn dắt vai trò giống đực trong kabuki
役立たず やくたたず やくだたず
vô ích, vô dụng; không dùng được, không khoẻ; không phấn khởi; vứt đi
何の役にも立たない なんのやくにもたたない
of no use whatsoever, good for nothing, useless
立ちごけ 立ちごけ
Xoè, đổ xe máy
糞の役にも立たぬ くそのやくにもたたぬ
vô ích, vô dụng