Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
杵 きね
chày.
杵柄 きねづか
cái chày
彼 かれ あれ あ
anh ta
臼と杵 うすときね
chày cối.
金剛杵 こんごうしょ
kim cương chử (hay chày kim cương là một trong những biểu tượng quan trọng của Phật giáo và Ấn Độ giáo)
彼の あの かの
cái đó; chỗ đó
誰彼 だれかれ たれかれ
đây hoặc người đó
彼等 あれら かれら
họ; những cái kia