後世
ごせ こうせい「HẬU THẾ」
Thế giới bên kia
Thế giới sau khi chết
Cuộc sống sau khi chết
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Con cháu; hậu thế; người đời sau; thế hệ mai sau; thế hệ sau
彼
らは、
後世
に
残
る
貢献
を
成
し
遂
げた
Họ đã hoàn thành xong những đóng góp cho thế hệ sau
遺産
を
後世
に
残
す
Để lại tài sản cho con cháu
〜を
後世
に
継承
する
Truyền lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau)
Từ đồng nghĩa của 後世
noun
Từ trái nghĩa của 後世
後世 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後世
後世方 ごせいほう こうせいほう ごせほう
Edo-period school of Chinese medicine based on post-Jin and Yuan teachings
もーどのせかい モードの世界
giới tạo mốt.
後の世 のちのよ
hậu thế; con cháu đời sau.
後後 のちのち
Tương lai xa.
世世 よよ
di truyền, cha truyền con nối
後後に あとあとに
làm về sau
後 あと のち ご
sau đó; sau khi; kể từ đó
世 よ せい
thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ.