従って
したがって「TÙNG」
Vì thế
Suy ra
Cho nên
☆ Liên từ
Sở dĩ; vì vậy; do vậy
研究
した、したっがて
成果
が
上
がった
Do tiến hành nghiên cứu đầy đủ kĩ càng, nên thu được kết quả .

従って được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 従って
に従って にしたがって
theo X, rồi Y (ví dụ như khi chúng ta già đi, chúng ta có được sự khôn ngoan v.v.)
規約に従って きやくにしたがって
theo như các quy tắc
時流に従って行動する じりゅうにしたがってこうどうする
thuận dòng.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
従 じゅう じゅ ひろい ひろき
sự nghe theo, sự làm theo, chấp hành...
合従 がっしょう
hợp xướng, đồng ca, cùng nói
従量 じゅうりょう
số tiền phát sinh, khối lượng sử dụng, tỷ lệ đồng hồ hoặc số tiền
従的 じゅうてき
làm cho lệ thuộc; thứ nhì