得てして
えてして「ĐẮC」
☆ Cụm từ
Thường thường

得てして được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得てして
損して得取る そんしてとくとる
thả con săn sắt bắt con cá rô, lùi một bước để tiến ba bước
言い得て妙 いいえてみょう
cách nói khéo
簡にして要を得る かんにしてようをえる
ngắn gọn và đúng trọng tâm; ngắn gọn súc tích
ngắn gọn
妙を得ている みょうをえている
để (thì) (có) kỹ năng; để (thì) thông minh
要を得ている ようをえている
đạt được điểm mấu chốt quan trọng
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
然して そして しかして さして
sau đó