然して
そして しかして さして「NHIÊN」
☆ Liên từ
Sau đó

然して được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 然して
然うして そうして
làm như thế
然し しかし
tuy nhiên; nhưng
憤然として ふんぜんとして
tức giận, phẫn nộ, đầy thịnh nộ
決然として けつぜんとして
nhất quyết
釈然として しゃくぜんとして
với soi sáng thình lình
凝然として ぎょうぜんとして
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản
依然として いぜんとして
như trước đây đã như vậy
悠然として ゆうぜんとして
với một không khí (của) sự bình tĩnh hoàn hảo