復縁
ふくえん「PHỤC DUYÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phục hồi lại mối quan hệ (vợ chồng, con nuôi và bố mẹ nuôi...)

Từ trái nghĩa của 復縁
Bảng chia động từ của 復縁
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 復縁する/ふくえんする |
Quá khứ (た) | 復縁した |
Phủ định (未然) | 復縁しない |
Lịch sự (丁寧) | 復縁します |
te (て) | 復縁して |
Khả năng (可能) | 復縁できる |
Thụ động (受身) | 復縁される |
Sai khiến (使役) | 復縁させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 復縁すられる |
Điều kiện (条件) | 復縁すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 復縁しろ |
Ý chí (意向) | 復縁しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 復縁するな |
復縁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 復縁
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
縁 ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え
mép; lề; viền
合縁奇縁 あいえんきえん
Mối quan hệ giữa vợ chồng, bạn bè hay những người xung quanh là do duyên, hợp hay không cũng do duyên
復原 ふくげん
phục nguyên.
復部 ふくぶ
sự quay trở lại câu lạc bộ
快復 かいふく
sự hồi phục (ốm); sự bình phục; hồi phục sức khỏe; bình phục; đỡ ốm; khỏi bệnh
復誦 ふくしょう
sự kể lại; sự lặp lại; sự nghe lại
整復 せいふく
(y học) sự chữa, sự bó (xương gãy), sự nắn lại (chỗ trật khớp)