復職
ふくしょく「PHỤC CHỨC」
Phục chức
Trở lại làm việc
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phục chức; trở lại làm việc
復職
を
求
められる
Được đề nghị quay về làm việc.
1
年
の
育児休業
を
終
えて
復職
する
Trở lại làm việc sau 1 năm nghỉ sinh con.

Từ đồng nghĩa của 復職
noun
Bảng chia động từ của 復職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 復職する/ふくしょくする |
Quá khứ (た) | 復職した |
Phủ định (未然) | 復職しない |
Lịch sự (丁寧) | 復職します |
te (て) | 復職して |
Khả năng (可能) | 復職できる |
Thụ động (受身) | 復職される |
Sai khiến (使役) | 復職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 復職すられる |
Điều kiện (条件) | 復職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 復職しろ |
Ý chí (意向) | 復職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 復職するな |
復職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 復職
復職禁止 ふくしょくきんし
Cấm không cho phục chức; cấm quay trở lại công việc cũ.
職場復帰 しょくばふっき
quay trở lại làm việc
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.
組職 そしき
sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan
涜職 とくしょく
sự mục nát; sự hối lộ
革職 かく しょく
Cắt chức
頭職 かしらしょく
quan chức được bổ nhiệm đến để quản lý một khu vực nhất định (trong Vương quốc Ryukyu) (giống thống đốc tỉnh)