復興
ふっこう「PHỤC HƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phục hưng
経済復興
が
大変厳
しい
状況
にある
Đối mặt với nhiều khó khăn trong việc phục hồi nền kinh tế.
その
市
の
一部
で
復興
が
進
んでいる。
Việc tu sửa đang diễn ra rất náo nhiệt ở vài khu vực của thành phố.

Từ đồng nghĩa của 復興
noun
Bảng chia động từ của 復興
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 復興する/ふっこうする |
Quá khứ (た) | 復興した |
Phủ định (未然) | 復興しない |
Lịch sự (丁寧) | 復興します |
te (て) | 復興して |
Khả năng (可能) | 復興できる |
Thụ động (受身) | 復興される |
Sai khiến (使役) | 復興させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 復興すられる |
Điều kiện (条件) | 復興すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 復興しろ |
Ý chí (意向) | 復興しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 復興するな |
復興 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 復興
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
イスラム復興 イスラムふっこう
sự hồi sinh Hồi giáo
復興運賃 ふっこううんちん
cước về.
戦後復興 せんごふっこう
sự khôi phục sau chiến tranh
復興資金 ふっこうしきん
quỹ tái thiết
文芸復興 ぶんげいふっこう
sự phục hưng, thời phục hưng, thời kỳ phục hưng
経済復興 けいざいふっこう
revitalization kinh tế; sự xây dựng lại (của) một kinh tế
復興の気 ふっこうのき
ra hiệu (của) sự phục hưng