徭役
ようえき「DỊCH」
☆ Danh từ
Lao dịch; lao động cưỡng bức
昔
の
農民
は
徭役
として
公共工事
に
参加
させられていた。
Người nông dân ngày xưa bị buộc phải tham gia các công trình công cộng như một phần của lao dịch.

徭役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 徭役
雑徭 ぞうよう ざつよう
lao động cưỡng bức do thống đốc tỉnh bắt dân làm
役 やく えき
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
役付取締役 やくつきとりしまりやく
giám đốc điều hành
役責 やくせき
vai trò và trách nhiệm
ヒール役 ヒールやく
người đóng vai phản diện, kẻ xấu, kẻ phá luật trong đô vật
vị trí có lợi
チョイ役 チョイやく
Vai quần chúng
加役 かやく
việc làm thêm tạm thời