徹底的
てっていてき「TRIỆT ĐỂ ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Có tính triệt để; thấu đáo; toàn diện
徹底的
であること
Việc mang tính triệt để
徹底的変革
Một sự đổi thay toàn bộ/toàn diện/hoàn toàn
徹底的研究
Một nghiên cứu triệt để/thấu đáo/toàn diện
Triệt để
徹底的
な
憲法
の
見直
しを
行
う
Tiến hành đánh giá lại hiến pháp một cách triệt để
司法省
の
監察官
がその
事項
に
関
する
徹底的
な
再調査
を
行
うであろう
Có lẽ thanh tra của bộ tư pháp sẽ tiến hành điều tra lại một cách triệt để có liên quan đến vụ việc này .

徹底的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 徹底的
徹底 てってい
sự triệt để (suy nghĩ, thái độ)
不徹底 ふてってい
mâu thuẫn; phi lý; nghi ngờ; không kỹ lưỡng; bất định; nửa đường
徹底究明 てっていきゅうめい
sự điều tra kỹ lưỡng
徹底する てっていする
làm triệt để
周知徹底 しゅうちてってい
phổ biến; lan truyền thông tin
徹底抗戦 てっていこうせん
việc chiến đấu đến cùng
大悟徹底 たいごてってい
attain divine enlightenment, perceive absolute truth, experience spiritual awakening
かいていケーブル 海底ケーブル
cáp dưới đáy biển; cáp ngầm