心酔
しんすい「TÂM TÚY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đam mê; sự say mê; sự mê mẩn
マリッサ
は
モーツァルト
の
初期
の
オペラ
に
心酔
している
Marisa rất say mê nhạc ôpêra của Mozart giai đoạn đầu .
世間
を
心酔
させている
人物
は、その
状況
を
利用
して
人々
を
動
かすことができる。
Những nhân vật làm mê đắm lòng người thường lợi dụng kiểu đó để điều khiển người khác. .

Từ đồng nghĩa của 心酔
noun
Bảng chia động từ của 心酔
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心酔する/しんすいする |
Quá khứ (た) | 心酔した |
Phủ định (未然) | 心酔しない |
Lịch sự (丁寧) | 心酔します |
te (て) | 心酔して |
Khả năng (可能) | 心酔できる |
Thụ động (受身) | 心酔される |
Sai khiến (使役) | 心酔させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 心酔すられる |
Điều kiện (条件) | 心酔すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 心酔しろ |
Ý chí (意向) | 心酔しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 心酔するな |
心酔 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心酔
心酔する しんすいする
bị say mê; bị mê mẩn
酔い心地 よいごこち
(hứng thú) say; say sưa (nghĩa bóng)
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
酔拳 すいけん
túy quyền
酔象 すいぞう
quân cờ voi say rượu, được sử dụng trong một số biến thể của shogi
魔酔 ますい
say sưa với cái gì đó
酔い よい
sự say rượu; sự nhiễm độc