志願
しがん「CHÍ NGUYỆN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Nguyện vọng; khát vọng
志願者
に
気付
かれずに
個人情報
を
引
き
出
すような
質問
Câu hỏi có thể suy ra thông tin cá nhân sẽ không được để người nộp đơn biết
彼
は
指定
の
期日
までにTOEFLを
受
け
損
ねたことで、
志願
している
大学
に
入学
する
チャンス
が
危
うくなるのではと
危
ぐしている
Anh ta lo lắng rằng việc anh ta không kịp dự thi kỳ thi TOEFL sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ hội vào trường đại học mà anh ta đã đăng ký
Tự nguyện.

Từ đồng nghĩa của 志願
noun
Bảng chia động từ của 志願
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 志願する/しがんする |
Quá khứ (た) | 志願した |
Phủ định (未然) | 志願しない |
Lịch sự (丁寧) | 志願します |
te (て) | 志願して |
Khả năng (可能) | 志願できる |
Thụ động (受身) | 志願される |
Sai khiến (使役) | 志願させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 志願すられる |
Điều kiện (条件) | 志願すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 志願しろ |
Ý chí (意向) | 志願しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 志願するな |