応用
おうよう「ỨNG DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ứng dụng
くるみ
割
りは
梃子
の
原理
の
応用
だ。
Kẹp quả hạnh là ứng dụng của nguyên lý đòn bẩy.
その
方法
は
広
く
応用
が
利
く。
Phương pháp đó được ứng dụng rộng rãi.
Ứng dụng.

Từ đồng nghĩa của 応用
noun
Từ trái nghĩa của 応用
Bảng chia động từ của 応用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 応用する/おうようする |
Quá khứ (た) | 応用した |
Phủ định (未然) | 応用しない |
Lịch sự (丁寧) | 応用します |
te (て) | 応用して |
Khả năng (可能) | 応用できる |
Thụ động (受身) | 応用される |
Sai khiến (使役) | 応用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 応用すられる |
Điều kiện (条件) | 応用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 応用しろ |
Ý chí (意向) | 応用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 応用するな |
応用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 応用
応用管理応用エンティティ おうようかんりおうようエンティティ
thực thể ứng dụng quản lý ứng dụng
応用データ おうようデータ
dữ liệu ứng dụng
ハイパメディア応用 ハイパメディアおうよう
ứng dụng siêu phương tiện
応用アソシエーション おうようアソシエーション
hiệp hội ứng dụng
応用ソフトウェア おうようソフトウェア
phần mềm ứng dụng
応用コンテキスト おうようコンテキスト
ngữ cảnh ứng dụng
応用編 おうようへん
sách biên soạn để ứng dụng thực tế
応用BOS おうようビーオーエス
hệ thống đối tượng cơ bản ứng dụng