快気祝をする
かいきいわいをする
☆ Cụm từ, động từ bất quy tắc -suru
Việc tặng quà cảm ơn, cảm tạ bằng tấm lòng, đáp lễ cho những người đã thăm nom và giúp đỡ bạn trong thời gian nằm viện hoặc điều trị khi bạn đã hoàn toàn bình phục.
退院
したので、
快気祝
をするために
友人
を
招待
しました。
Vì tôi đã xuất viện, nên tôi đã mời bạn bè đến để đáp lễ sự chăm sóc của họ.

快気祝をする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 快気祝をする
快気祝い かいきいわい
kỷ niệm sự khôi phục từ bệnh
快気 かいき
sự khôi phục
全快祝い ぜんかいいわい
lễ mừng khỏi hẳn bệnh (việc ăn mừng việc đã khỏi bệnh hoàn toàn và gửi quà tặng cho những người đã thăm nom trong thời gian bệnh để bày tỏ lòng biết ơn)
快を貪る かいをむさぼる こころよをむさぼる
Tận hưởng niềm vui
祝する しゅくする
chúc mừng
やる気のある方 やる気のある方
Người có tinh thần trách nhiệm
でんきめーたー 電気メーター
máy đo điện.
電気フライヤー 電気フライヤー
nồi chiên điện