怠慢
たいまん「ĐÃI MẠN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cẩu thả; chậm chạp
職務怠慢
だったとして(
人
)の
処分
を
発表
する
Tuyên bố xử phạt ai đó vì cẩu thả trong công việc.
(
人
)の
参加
なしに〜について
話
し
合
うのは(
主語
の)
職務怠慢
だ
Cẩu thả trong việc thảo luận ~ mà không có sự tham gia của ai đó.
Cẩu thả; thiếu sót
Chần chừ; chậm chạp
Chần chừ; thiếu sót
上司
として
君
にこの
データ
を
与
えなかったら
私
は
怠慢
ということになるだろう
Là sếp của anh, tôi sẽ rất thiếu sót nếu không đưa cho anh dữ liệu này.
君
が
怠慢
だといううわさが
会社
で
広
まりつつある
Tin đồn rằng cậu lười biếng đang ngày càng lan ra công ty đấy.
Sự cẩu thả; sự thiếu sót
Sự chần chừ; sự chậm chạp.

Từ đồng nghĩa của 怠慢
adjective
Từ trái nghĩa của 怠慢
怠慢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 怠慢
怠慢な たいまんな
dài lưng
職務怠慢 しょくむたいまん
bỏ bê (lơ là) trách nhiệm, sơ suất
人の怠慢を責める ひとのたいまんをせめる
trách mắng sự lười biếng, cẩu thả của một người
慢慢的 マンマンデ マンマンデー
thong thả
侮慢 ぶまん
sự khinh thường; sự sỉ nhục; sự lăng nhục
傲慢 ごうまん
lòng tự hào; tính kiêu kỳ; sự kiêu ngạo; láo xược
高慢 こうまん
cao ngạo.
緩慢 かんまん
kéo dài; trì hoãn; chậm chạp; lờ đờ; trì trệ