怠慢
たいまん「ĐÃI MẠN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cẩu thả; chậm chạp
職務怠慢
だったとして(
人
)の
処分
を
発表
する
Tuyên bố xử phạt ai đó vì cẩu thả trong công việc.
(
人
)の
参加
なしに〜について
話
し
合
うのは(
主語
の)
職務怠慢
だ
Cẩu thả trong việc thảo luận ~ mà không có sự tham gia của ai đó.
Cẩu thả; thiếu sót
Chần chừ; chậm chạp
Chần chừ; thiếu sót
上司
として
君
にこの
データ
を
与
えなかったら
私
は
怠慢
ということになるだろう
Là sếp của anh, tôi sẽ rất thiếu sót nếu không đưa cho anh dữ liệu này.
君
が
怠慢
だといううわさが
会社
で
広
まりつつある
Tin đồn rằng cậu lười biếng đang ngày càng lan ra công ty đấy.
Sự cẩu thả; sự thiếu sót
Sự chần chừ; sự chậm chạp.

Từ đồng nghĩa của 怠慢
adjective