急行
きゅうこう「CẤP HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Tốc hành.
急行列車
は
渋谷駅
から
中目黒駅
まで
停車
しません。
Chuyến tàu tốc hành không dừng lại giữa Shibuya và Naka-Meguro.
急行列車
はありますか。
Có chuyến tàu tốc hành nào không?
急行
は
午後
6
時
30
分着
だ。
Tàu tốc hành đến lúc 6:30 chiều.

Từ đồng nghĩa của 急行
noun
Từ trái nghĩa của 急行
Bảng chia động từ của 急行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 急行する/きゅうこうする |
Quá khứ (た) | 急行した |
Phủ định (未然) | 急行しない |
Lịch sự (丁寧) | 急行します |
te (て) | 急行して |
Khả năng (可能) | 急行できる |
Thụ động (受身) | 急行される |
Sai khiến (使役) | 急行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 急行すられる |
Điều kiện (条件) | 急行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 急行しろ |
Ý chí (意向) | 急行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 急行するな |