悪天候
あくてんこう「ÁC THIÊN HẬU」
☆ Danh từ
Thời tiết xấu
悪天候
のために、
私
は
行
きませんでした。
Vì thời tiết xấu nên tôi không đi.
悪天候
のため
飛行機
は
延着
した。
Máy bay bị trễ do thời tiết xấu.
悪天候
のため
彼
らは
出帆
できなかった。
Thời tiết xấu đã ngăn cản họ ra khơi.

Từ đồng nghĩa của 悪天候
noun
Từ trái nghĩa của 悪天候
悪天候 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 悪天候
天候 てんこう
thời tiết
悪天 あくてん
thời tiết xấu
天候デリバティブ てんこーデリバティブ
phái sinh thời tiết
全天候 ぜんてんこう
dùng cho mọi thời tiết
悪天使 あくてんし
thần ác (đối lập với thần thiện) (ác thiên sứ)
アダムスストークスしょうこうぐん アダムスストークス症候群
hội chứng Adams-Stokes.
アイゼンメンゲルしょうこうぐん アイゼンメンゲル症候群
hội chứng Eisenmenger.
全天候型 ぜんてんこうがた
tất cả các kiểu thời tiết