悪因悪果
あくいんあっか「ÁC NHÂN ÁC QUẢ」
☆ Danh từ
Ác nhân ác quả, ác lai ác báo, gieo nhân nào thì gặp quả ấy

悪因悪果 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 悪因悪果
悪因 あくいん
nguồn gốc của sự xấu xa; nguyên nhân dẫn đến kết quả xấu
悪果 あっか あくはて
kết quả xấu; (phật giáo) ác quả
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
悪因縁 あくいんねん
số mệnh, nhân duyên xấu; ác duyên; mối quan hệ không thể tách rời được
悪悪戯 わるいたずら あくいたずら
sự ranh mãnh
悪 わる あく
sự xấu; không tốt.
悪衣悪食 あくいあくしょく
sự thiếu ăn thiếu mặc, sự mặc quần áo nhếch nhác và ăn uống kham khổ
因果 いんが
nhân quả