愚痴
ぐち「NGU SI」
☆ Danh từ
Than thở; than vãn; cằn nhằn
愚痴
るために
電話
する
Gọi điện thoại để than thở (than vãn, cằn nhằn)
愚痴
ばかり
言
っている
人
Người chỉ toàn nói lời than thở (than vãn, cằn nhằn)
株
で
大損
して
以来
、
ジョン
は
本当
に
愚痴
っぽくなってしまった
Kể từ lúc bị mất nhiều tiền khi mua bán cổ phiếu, John đã trở thành người hay than thở (than vãn, cằn nhằn)
Sự than thở; sự than vãn; sự cằn nhằn; than thở; than vãn; cằn nhằn
君
の
愚痴
はもう
聞
きたくないよ
Tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời than thở (than vãn, cằn nhằn) nào của cậu nữa đâu!
私
がこれまでに
会
った
誰
よりも、
彼
は
愚痴
が
多
い
Anh ta là người cằn nhằn (than thở, than vãn) nhiều nhất mà tôi đã từng gặp
うんざりする
愚痴
Than thở (than vãn, cằn nhằn) mãi không ngớt

Từ đồng nghĩa của 愚痴
noun
愚痴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 愚痴
愚痴る ぐちる
Lèm bèm, cằn nhằn, càu nhàu, khiếu nại, than phiền
愚痴話 ぐちばなし
lời phàn nàn nhàm chán
お愚痴組 おぐちぐみ
Những kẻ thất bại
愚痴の闇 ぐちのやみ
the darkness of ignorance
愚痴をこぼす ぐちをこぼす
rên rỉ,phàn nàn, than vãn
愚痴聞き地蔵 ぐちききじぞう
Ksitigarbha (jizo) who listens to people's complaints (statue at the Keihou Temple at Nagoya)
痴愚 ちぐ
Khờ dại, ngu đần
痴 ち
moha (ignorance, folly)