愛国心
あいこくしん「ÁI QUỐC TÂM」
☆ Danh từ
Tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước
教育
を
通
じて
子
どもたちに
愛国心
を
育
てる
必要性
Cần phải giáo dục cho trẻ lòng yêu nước thông qua giáo dục
強
い
愛国心
をかき
立
てる
Khuấy động lòng yêu nước
愛国心
は、
弱者
に
自信
を
与
える
Lòng yêu nước giúp cho những người yếu đuối thêm tự tin

Từ đồng nghĩa của 愛国心
noun