愛国
あいこく「ÁI QUỐC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Yêu nước; ái quốc
愛国心
の
強
い
民族
Dân tộc có tinh thần yêu nước sâu sắc
愛国心
がない
Không có lòng yêu nước
悲
しむべきことに、
愛国
の
名
の
下
に
実
は
私利私欲
を
追
う
大統領
もいた
Thật đáng buồn là, có một số tổng thống luôn núp dưới bóng của lòng ái quốc, nhưng thực ra chỉ luôn chạy theo lợi ích riêng tư của bản thân mình .

Từ đồng nghĩa của 愛国
noun